BIỂU PHÍ VÀ CÁC QUY ĐỊNH TÀI CHÍNH TRƯỜNG MẦM NON IQ 2020-2021
- Chủ nhật - 14/12/2014 16:40
- In ra
- Đóng cửa sổ này
- HỌC PHÍ CHÍNH KHÓA VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI
Bảng học phí đã được áp dụng đóng theo kỳ được giảm 3%, đóng phí theo năm được giảm 7% (mức giảm có thể thay đổi tùy thời điểm nhập học).
CẤP LỚP |
HỌC PHÍ THEO QUÝ |
HỌC PHÍ THEO KỲ |
HỌC PHÍ THEO NĂM (không bao gồm hè) |
HỌC PHÍ NGUYÊN NĂM |
KITTY (18-24 tháng) |
19.500.000 |
37.830.000 |
60.450.000 |
72.540.000 |
DONALD (2-3 tuổi) |
20.400.000 |
39.576.000 |
63.240.000 |
75.888.000 |
BAMBI (3-4 tuổi) |
21.000.000 |
40.740.000 |
65.100.000 |
78.120.000 |
PANDA (4-5 tuổi) |
21.600.000 |
41.904.000 |
66.960.000 |
80.352.000 |
DUMBO (5-6 tuổi) |
22.500.000 |
43.650.000 |
69.750.000 |
83.700.000 |
Học phí đối với Trẻ sinh năm 2018 và 2019 là 10 triệu giảm 35% còn 6.5tr, mỗi năm sau mức giảm ít hơn 5% (năm hành chính)
Học phí đối với Trẻ sinh năm 2017 là 10 triệu giảm 32% còn 6.8tr, mỗi năm sau mức giảm ít hơn 5% (năm hành chính)
Học phí đối với Trẻ sinh năm 2016 là 10 triệu giảm 30% còn 7tr, mỗi năm sau mức giảm ít hơn 5% ( năm hành chính)
Học phí đối với Trẻ sinh năm 2015 là 10 triệu giảm 28% còn 7.2tr, mỗi năm sau mức giảm ít hơn 5% (năm hành chính)
Học phí đối với Trẻ sinh năm 2014 là 10 triệu giảm 25% còn 7.5tr, mỗi năm sau mức giảm ít hơn 5% (năm hành chính)
- Đối với gia đình có nhiều Anh/chị em ruột theo học thì bạn thứ 2 được giảm thêm 10% học phí, bạn thứ 3 được giảm thêm 20% học phí...(theo thứ tự con trong gia đình).
- CÁC KHOẢN PHÍ KHÁC
- Phí ghi danh
- Phụ huynh đóng phí ghi danh sau khi các con đã vượt qua bài thi đầu vào và được xếp lớp tại IQ School. Phí này KHÔNG được hoàn trả hoặc hoán đổi trong mọi trường hợp (ngay cả khi Trẻ chưa đi học).
- Mức phí đối với Trẻ nhập học mới hoặc Trẻ từng học tại trường xin thi lại vào trường: 2.200.000đ
- Tiền ăn
- Tiền ăn bao gồm bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều và bữa phụ chiều.
- Tiền ăn bắt buộc cho tất cả Trẻ theo học tại IQ School (phụ huynh chỉ có thể cắt ăn sáng nếu trẻ ăn sáng ở nhà).
- Tiền ăn được quyết toán khi hết kỳ đóng học phí và được cộng dồn dư ăn vào kỳ tiếp theo.
- Tiền ăn có thể thay đổi nếu có biến động lớn từ thị trường về giá thực phẩm sẽ được nhà trường thông báo 30 ngày trước khi áp dụng.
- Mức áp dụng tiền ăn cụ thể như sau:
Cấp lớp |
Tiền ăn/ngày |
Tiền ăn theo quý |
Tiền ăn theo kỳ |
Tiền ăn nguyên năm (không bao gồm hè) |
Tiền ăn nguyên năm (12 tháng) |
Kitty- Donald – Bambi |
|
|
|
|
|
Panda – Dumbo |
|
|
|
|
|
- Phí phát triển trường
- Phí phát triển trường là phí hàng năm, áp dụng cho cả Trẻ nhập học mới và Trẻ đang theo học tại trường. Mức phí này không được hoàn lại hoặc hoán đổi trong mọi trường hợp (ngay cả khi Trẻ chưa đi học).
- Mức phí phát triển là 2.200.000đ/năm .
- Phí học phẩm
- Phí học phẩm là chi phí hằng năm, áp dụng cho tất cả trẻ nhập học mới và trẻ đang theo học tại trường. Đây là chi phí giáo trình tiếng Anh Singapore và đồ dùng học tập theo đặc thù chương trình nhà trường.
- Mức phí áp dụng là: 300.000đ/năm
- Phí đồ dùng dạy học dự án và tham quan dã ngoại kết hợp với tổ chức sự kiện
- Đây là phí đồ dùng, dụng cụ để Trẻ thực hành dự án theo tổ chức của trường. Phí này bao gồm các hoạt động dã ngoại bên ngoài và các hoạt động tổ chức sự kiện tại trường.
- Mức phí đối với Trẻ khối Donald- Kitty : 1.000.000đ/kỳ (6 tháng).
- Mức phí áp dụng đối với trẻ khối Bambi- Panda- Dumbo: 1.500.000đ /kỳ (6 tháng).
- Phí đồng phục
- Với những Trẻ đang theo học có thể mua lẻ từng loại mà không bắt buộc mua cả bộ đồng phục khi vào năm học mới.
- Với Trẻ nhập học mới mua cả bộ đồng phục theo set và đóng cùng thời điểm đóng phí đầu vào.
- Phí đồng phục mùa hè là 490.000đ/set (1 áo ngắn tay+ 1 quần/váy+ 1 mũ+ 1 balo)
- Phí đồng phục mùa đông: 510.000đ/set ( 1 áo dài tay+ 1 váy/quần dài+ 1 mũ +1 balo).
- Phí dịch vụ đón trả trẻ
Nhà trường cung cấp dịch vụ xe buýt với 2 hình thức là đón trả Tại điểm và Tại nhà (xe đón/ trả Trẻ ở đầu ngõ nếu ngõ nhỏ, không thuận lợi cho xe đi vào; xe đón trả Trẻ trước sảnh đối với các khu chung cư).
Mức phí đưa đón được áp dụng như sau:
Hình thức |
Phí đưa đón
|
|||
Dưới 5 km |
Từ 5-10 km |
Từ 10-15 km
|
15-20km
|
|
Đón tại điểm (2 chiều) |
1.200.0000đ |
1.600.000đ |
2.200.000đ
|
2.500.000đ |
Đón tại nhà (2 chiều) |
1.500.000đ |
1.900.000đ |
2.500.000đ |
2.700.000đ |
1. Phí này đăng ký theo tháng và không hoàn lại đối với học sinh ngừng sử dụng dịch vụ xe giữa tháng.
2. Phí dịch vụ đưa đón 1 chiều bằng 65% phí hai chiều.
3. Phí trên có thể thay đổi trong trường hợp giá xăng dầu nhà nước thay đổi quá 15% so với giá tại thời điểm nhà trường công bố biểu phí này.
4. Giảm 20% phí đi xe cho bé thứ 2 áp dụng dành cho gia đình có 2 bé đăng ký đi xe đưa đón.
|